Danh mục
Tập huấn
giutuiklh
HỘI LHPN PHƯỜNG/XÃ ..............................
BIỂU MẪU SỐ LIỆU
Kết quả xây dựng và phát triển tổ chức Hội vững mạnh
Nội dung | Số lượng |
1. Phụ nữ 18 tuổi trở lên: |
|
- Phụ nữ đi làm ăn xa, không có mặt tại địa phương từ 1 năm trở lên |
|
- Nữ học sinh, sinh viên đi học xa |
|
- Phụ nữ có mặt tại địa phương |
|
Trong đó: |
|
* Tổng số phụ nữ tôn giáo |
|
* Tổng số phụ nữ dân tộc thiểu số |
|
2. Hội viên |
|
* Tổng số hội viên tại thời điểm báo cáo: |
|
Trong đó: (Mỗi đối tượng chỉ tính một lần) 1. Hội viên là nữ CBCCVC, NLĐ do Ban nữ công Liên đoàn Lao động cấp huyện báo |
|
3. Hội viên thuộc các chi hội trên địa bàn dân cư |
|
4. Hội viên là các đối tượng đang hưởng bảo trợ xã hội theo Nghị định 136/2013/NĐ-CP (Không tính hội viên từ 70 tuổi trở lên) |
|
* Phân loại hội viên |
|
- Phân loại theo mức độ sinh hoạt |
|
Hội viên sinh hoạt thường xuyên |
|
Hội viên đi làm ăn xa |
|
- Phân loại theo độ tuổi: |
|
Từ 18-30 tuổi |
|
Từ 31-59 tuổi |
|
Từ 60-69 tuổi |
|
Từ 70 tuổi trở lên |
|
- Hội viên dân tộc thiểu số |
|
- Hội viên tôn giáo |
|
- Hội viên được kết nạp đảng trong năm |
|
* Hội viên nòng cốt (rà soát lại theo Hướng dẫn số 13/HD-ĐCT ngày 27/6/2013 của Đoàn Chủ tịch Trung ương Hội Hướng dẫn củng cố, phát triên hội viên nòng cốt Hội LHPN Việt Nam) |
|
- Số chi Hội xây dựng được hội viên nòng cốt |
|
- Tổng số hội viên nòng cốt |
|
- Trong đó: + Hội viên nòng cốt dân tộc thiểu số |
|
+ Hội viên nòng cốt tôn giáo |
|
* Hội phí |
|
+ Số hội viên trong diện đóng hội phí |
|
+ Số hội viên nộp hội phí |
|
* Quỹ hội: |
|
+ Số chi hội PN có quỹ/số chi hội |
|
+ Tổng quỹ của các chi hội trong toàn huyện: |
|
Chi có quỹ cao nhất (tên:.............. ............... số tiền:............................. Số hội viên.......................................)
|
|
Chi có quỹ thấp nhất (tên:............................. số tiền:............................. Số hội viên ...........................) |
|
* Các mô hình thu hút hội viên |
|
- Số lượng CLB nữ doanh nghiệp: + Số lượng/ số thành viên tham gia |
|
- Mô hình thu hút HV khác (Ghi rõ tên mô hình, số thành viên tham gia) |
|
...... |
|
...... |
|
...... |
|
3. Đào tạo, bồi dưỡng: Cán bộ Hội đang tham gia các chương trình đào tạo
| Đang học chuyên môn | Đang học lý luận CT | |||||
TC | CĐ | ĐH | Sau ĐH | TC | CC | ||
| Chủ tịch |
|
|
|
|
|
|
Phó chủ tịch |
|
|
|
|
|
|
4. Trình độ cán bộ Hội :
4.1. Trình độ cán bộ Hội
CB Hội | Học vấn | Lý luận CT | Chuyên môn | Nghiệp vụ phụ vận | Tin học VP | ||||||||||
Tiểu học | TH CS | TH PT | SC | TC | CC, CN | SC, TC | CĐ | ĐH | Sau ĐH | Dưới 1 tháng | 1 tháng | 3 tháng | |||
| CT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
CHT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
BCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
BTV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.2. Trình độ cán bộ hội là người dân tộc thiểu số
CB Hội | Học vấn | Lý luận CT | Chuyên môn | Nghiệp vụ phụ vận | Tin học VP | ||||||||||
Tiểu học | TH CS | TH PT | SC | TC | CC, CN | SC, TC | CĐ | ĐH | Sau ĐH | Dưới 1 tháng | 1 tháng | 3 tháng | |||
| CT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
CHT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
BCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
BTV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.3. Trình độ cán bộ Hội tôn giáo
CB Hội | Học vấn | Lý luận CT | Chuyên môn | Nghiệp vụ phụ vận | Tin học VP | ||||||||||
Tiểu học | TH CS | TH PT | SC | TC | CC, CN | SC, TC | CĐ | ĐH | Sau ĐH | Dưới 1 tháng | 1 tháng | 3 tháng | |||
| CT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
CHT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
BCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
BTV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5. Cán bộ Hội được điều động, luân chuyển sang cơ quan khác
Danh mục | Lĩnh vực điều động, luân chuyển | Ghi chú
| ||
Đảng | Chính quyền | Các đoàn thể khác | ||
- (Họ tên, chức vụ, đơn vị) |
|
|
|
|
1 ... |
|
|
|
|
2 ... |
|
|
|
|
6. Kinh phí hoạt động thường xuyên được cấp/năm
Danh mục | Số lượng/mức |
* Hội LHPN phường/xã: - Có mức kinh phí cao nhất (Số tiền) |
|
- Có mức kinh phí thấp nhất (Số tiền) |
|
- Mức kinh phí bình quân |
|
* Chi hội PN: - Số chi hội được cấp kinh phí hoạt động/ Tổng số chi hội |
|
- Có mức kinh phí cao nhất (Tên Chi hội/số tiền) |
|
- Có mức kinh phí thấp nhất (Tên Chi hội/số tiền) |
|
- Mức kinh phí bình quân |
|
7. Chế độ phụ cấp cho Chi hội trưởng
Danh mục | Số lượng/mức | ||
Do UBND xã hỗ trợ | Quỹ Hội hỗ trợ | Dân đóng góp | |
- Số xã, phường, thị trấn có chế độ cho Chi hội trưởng |
|
|
|
- Số chi hội trưởng được hưởng phụ cấp |
|
|
|
- Mức phụ cấp bình quân hàng tháng đối với CH trưởng |
|
|
|
- Mức phụ cấp cao nhất cho CH Trưởng: (tên cơ sở, số tiền) |
|
|
|
- Mức phụ cấp thấp nhất cho CH Trưởng: (tên cơ sở, số tiền) |
|
|
|
Lưu ý: Đề nghị các đơn vị điền đầy đủ thông tin có trong biểu, không bỏ trống bất cứ ô nào. Nếu thông tin nào không có, điền số 0 để thuận lợi cho việc tổng hợp.
Người lập báo cáo ( Ghi rõ họ tên/ Số điện thoại)
| Ngày tháng năm ..... TM. BAN THƯỜNG VỤ |