thang 3
Tháng 8
Hình ảnh hoạt động

Tập huấn

Đăng lúc: 09:28:04 03/08/2018 (GMT+7)

giutuiklh

HỘI LHPN PHƯỜNG/XÃ ..............................

BIỂU MẪU SỐ LIỆU

Kết quả xây dựng và phát triển tổ chức Hội vững mạnh

Nội dung

Số lượng

1. Phụ nữ 18 tuổi trở lên

 

- Phụ nữ đi làm ăn xa, không có mặt tại địa phương từ 1 năm trở lên

 

- Nữ học sinh, sinh viên đi học xa

 

- Phụ nữ có mặt tại địa phương

 

Trong đó:

 

* Tổng số phụ nữ tôn giáo

 

* Tổng số phụ nữ dân tộc thiểu số

 

2. Hội viên

 

* Tổng số hội viên tại thời điểm báo cáo:

 

Trong đó: (Mỗi đối tượng chỉ tính một lần)

 1. Hội viên là nữ CBCCVC, NLĐ do Ban nữ công Liên đoàn Lao động cấp huyện báo

 

          3. Hội viên thuộc các chi hội trên địa bàn dân cư

 

          4. Hội viên là các đối tượng đang hưởng bảo trợ xã hội theo Nghị định 136/2013/NĐ-CP (Không tính hội viên từ 70 tuổi trở lên)

 

* Phân loại hội viên

 

 - Phân loại theo mức độ sinh hoạt 

 

             Hội viên sinh hoạt thường xuyên

 

             Hội viên đi làm ăn xa

 

 - Phân loại theo độ tuổi:

 

Từ 18-30 tuổi

 

Từ 31-59 tuổi

 

Từ 60-69 tuổi

 

Từ 70 tuổi trở lên

 

 - Hội viên dân tộc thiểu số

 

 - Hội viên tôn giáo

 

- Hội viên được kết nạp đảng trong năm  

 

* Hội viên nòng cốt (rà soát lại theo Hướng dẫn số 13/HD-ĐCT ngày 27/6/2013 của Đoàn Chủ tịch Trung ương Hội “Hướng dẫn củng cố, phát triên hội viên nòng cốt Hội LHPN Việt Nam”)

 

- Số chi Hội xây dựng được hội viên nòng cốt

 

- Tổng số hội viên nòng cốt

 

- Trong đó: + Hội viên nòng cốt dân tộc thiểu số

 

                   + Hội viên nòng cốt tôn giáo

 

* Hội phí

 

         + Số hội viên trong diện đóng hội phí

 

         + Số hội viên nộp hội phí

 

* Quỹ hội:

 

+ Số chi hội PN có quỹ/số chi hội

 

+ Tổng quỹ của các chi hội trong toàn huyện:

 

  Chi có quỹ cao nhất (tên:.............. ............... số tiền:.............................

  Số hội viên.......................................)

 

 

  Chi có quỹ thấp nhất (tên:............................. số tiền:.............................

  Số hội viên ...........................)

 

* Các mô hình thu hút hội viên

 

- Số lượng CLB nữ doanh nghiệp: + Số lượng/ số thành viên tham gia

 

- Mô hình thu hút HV khác (Ghi rõ tên mô hình, số thành viên tham gia)

 

       ......

 

       ......

 

       ......

 

 

3. Đào tạo, bồi dưỡng: Cán bộ Hội đang tham gia các chương trình đào tạo

 

 

Đang học chuyên môn

Đang học lý luận CT

TC

ĐH

Sau ĐH

TC

CC

 

Chủ tịch

 

 

 

 

 

 

Phó chủ tịch

 

 

 

 

 

 

 

4. Trình độ cán bộ Hội :

4.1. Trình độ cán bộ Hội

 

 

CB Hội

Học vấn

Lý luận CT

Chuyên môn

Nghiệp vụ phụ vận

Tin học VP

Tiểu học

TH CS

TH PT

SC

TC

CC, CN

SC, TC

ĐH

Sau ĐH

Dưới 1 tháng

1 tháng

3 tháng

 

CT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PCT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

CHT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BTV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.2. Trình độ cán bộ hội là người dân tộc thiểu số

 

CB Hội

Học vấn

Lý luận CT

Chuyên môn

Nghiệp vụ phụ vận

Tin học VP

Tiểu học

TH CS

TH PT

SC

TC

CC, CN

SC, TC

ĐH

Sau ĐH

Dưới 1 tháng

1 tháng

3 tháng

 

CT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PCT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

CHT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BTV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.3. Trình độ cán bộ Hội tôn giáo

 

 

CB Hội

Học vấn

Lý luận CT

Chuyên môn

Nghiệp vụ phụ vận

Tin học VP

Tiểu học

TH CS

TH PT

SC

TC

CC, CN

SC, TC

ĐH

Sau ĐH

Dưới 1 tháng

1 tháng

3 tháng

 

CT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PCT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

CHT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BTV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5. Cán bộ Hội được điều động, luân chuyển sang cơ quan khác

 

Danh mục

Lĩnh vực điều động, luân chuyển

Ghi chú

 

Đảng

Chính quyền

Các đoàn thể khác

- (Họ tên, chức vụ, đơn vị)

 

 

 

 

1 ...

 

 

 

 

 

2 ...

 

 

 

 

 

6. Kinh phí hoạt động thường xuyên được cấp/năm

 

Danh mục

Số lượng/mức

* Hội LHPN phường/xã:

- Có mức kinh phí cao nhất (Số tiền)

 

- Có mức kinh phí thấp nhất (Số tiền)

 

- Mức kinh phí bình quân

 

* Chi hội PN:

- Số chi hội được cấp kinh phí hoạt động/ Tổng số chi hội

 

- Có mức kinh phí cao nhất (Tên Chi hội/số tiền)

 

- Có mức kinh phí thấp nhất (Tên Chi hội/số tiền)

 

- Mức kinh phí bình quân

 

7. Chế độ phụ cấp cho Chi hội trưởng

 

Danh mục

Số lượng/mức

Do UBND xã hỗ trợ

Quỹ Hội hỗ trợ

Dân đóng góp

- Số xã, phường, thị trấn có chế độ cho Chi hội trưởng

 

 

 

- Số chi hội trưởng được hưởng phụ cấp

 

 

 

- Mức phụ cấp bình quân hàng tháng đối với CH trưởng

 

 

 

- Mức phụ cấp cao nhất cho CH Trưởng: (tên cơ sở, số tiền)

 

 

 

- Mức phụ cấp thấp nhất cho CH Trưởng: (tên cơ sở, số tiền)

 

 

 

Lưu ý:  Đề nghị các đơn vị điền đầy đủ thông tin có trong biểu, không bỏ trống bất cứ ô nào. Nếu thông tin nào không có, điền số 0 để thuận lợi cho việc tổng hợp.

 

 

Người lập báo cáo

( Ghi rõ họ tên/ Số điện thoại)

 

 Mẫu báo cáo số liệu tổ chức Hội của cơ sở.doc

Ngày        tháng        năm .....

TM. BAN THƯỜNG VỤ

 

 

 

Từ khóa bài viết:

Truy cập

Hôm nay:
1
Hôm qua:
0
Tuần này:
1
Tháng này:
0
Tất cả:
7145